Ấn T để tra

quân dụng 

tính từ
 

dùng cho quân đội: hàng quân dụng * kho quân dụng 

danh từ
 

đồ dùng để phục vụ cho quân đội (thường là được cấp, phát): chuẩn bị đầy đủ quân trang, quân dụng