Ấn T để tra

quân sự 

danh từ
 

việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát): đường lối quân sự * việc quân sự 

tính từ
 

thuộc về quân đội: cơ quan quân sự * khoa học quân sự 

(Khẩu ngữ) nghiêm túc, khẩn trương, gọn gàng, như trong quân đội: có tác phong quân sự