Ấn T để tra

quây 

động từ
 

làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài: dùng cót quây buồng tắm 

(ngồi, đứng) làm thành một vòng xung quanh: ngồi quây quanh bếp lửa * các fan hâm mộ quây kín lấy chàng diễn viên