Ấn T để tra

què quặt 

tính từ
 

(hiếm) què (nói khái quát): chân tay què quặt 

thiếu hẳn một hoặc một số bộ phận quan trọng, làm cho mất cân đối: nền kinh tế què quặt * tâm hồn què quặt