Ấn T để tra

quét 

động từ
 

làm cho sạch rác, bụi bằng cách đưa từng nhát chổi lần lượt trên bề mặt: quét sân * bói ra ma quét nhà ra rác (tng) 

dùng chổi phết đều sơn, vôi, v.v. lên bề mặt để tạo một lớp phủ ngoài: quét vôi * quét sơn chống thấm 

bắn, lia trên một phạm vi rộng: đạn quét xối xả * ánh đèn pha quét trên mặt đất 

tiêu diệt trên một phạm vi rộng: quét sạch bọn thổ phỉ