Ấn T để tra

quỳ 

danh từ
 

(Phương ngữ, hoặc cũ) hướng dương: hoa quỳ 

danh từ
 

vàng, bạc dát mỏng, thường dùng để thếp câu đối, hoành phi, v.v.: vàng quỳ 

danh từ
 

chất chỉ thị màu, chuyển thành đỏ khi tiếp xúc với acid và chuyển thành xanh khi tiếp xúc với base.

động từ
 

ở tư thế đầu gối gập xuống và đặt sát mặt nền để đỡ toàn thân: ngắm bắn ở tư thế quỳ * quỳ trước bàn thờ * tủ chân quỳ