Ấn T để tra

quý tử 

danh từ
 

(hiếm) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa: sinh được quý tử 

(khẩu ngữ) người con trai được gia đình nuông chiều (thường dùng với hàm ý coi thường hay châm biếm): ông con quý tử