Ấn T để tra

quăng 

động từ

vung tay ném ngang và mạnh ra xa: quăng lựu đạn * "Một mình thong thả làm ăn, Khoẻ quơ chài lưới mệt quăng câu dầm." (LVT) 

(Phương ngữ) vứt bỏ đi: quăng vũ khí bỏ chạy