Ấn T để tra

quạt 

danh từ
 

đồ dùng để làm cho không khí chuyển động tạo thành gió: quạt giấy * quạt điện * quạt nan 

động từ
 

làm cho không khí chuyển động tạo thành gió bằng cái quạt: quạt cho mát * quạt thóc cho sạch 

khoát mạnh vào nước bằng mái chèo, cánh tay, v.v. để đẩy thuyền, người lên phía trước: quạt mạnh mái chèo 

(khẩu ngữ) bắn liền một loạt đạn một cách dữ dội: quạt một băng tiểu liên 

(khẩu ngữ) phê bình, khiển trách một cách gay gắt: quạt cho một trận nên thân