quả
(Nam thường trái) bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt: đơm hoa kết quả * ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng) * quả táo
từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật có hình giống như quả cây: quả cầu * quả trứng vịt * cho mấy quả đấm
đồ để đựng, thường bằng gỗ, hình hộp tròn, bên trong chia thành nhiều ngăn, có nắp đậy: quả trầu * thuê quả để đựng đồ lễ
kết quả (nói tắt): quan hệ nhân quả
(Khẩu ngữ) món lợi thu được trong làm ăn, buôn bán: thắng quả đậm * trúng quả
từ biểu thị ý xác nhận dứt khoát, đúng là như vậy: nói quả không sai * quả có thế thật * bài ấy quả là khó