Ấn T để tra

quấn 

động từ
 

cuộn những vật có hình sợi hay dải mỏng thành nhiều vòng bao quanh vật gì: quấn chỉ vào lõi * quấn thêm chăn cho ấm * quấn chặt bằng một cuộn dây thừng 

lúc nào cũng ở bên cạnh người nào đó, không chịu rời, vì yêu mến, quyến luyến: trẻ quấn hơi mẹ * hai chị em lúc nào cũng quấn lấy nhau