Ấn T để tra

quất 

danh từ
 

cây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có màu vàng đỏ, thường được trồng làm cảnh và lấy quả: chậu quất cảnh * mứt quất 

động từ
 

vụt mạnh bằng roi hoặc bằng dây cứng: quất cho mấy roi * con ngựa lồng lên vì bị quất mạnh