quấy
dùng dụng cụ như đũa, thìa, v.v. đảo qua đảo lại cho tan đều trong chất lỏng: quấy cho tan muối * "Chọc trời, quấy nước, mặc dầu, Dọc ngang nào biết trên đầu có ai?" (TKiều)
nấu chín bằng cách vừa đun vừa quấy liên tục: quấy bột * quấy bánh đúc
(trẻ em) hay khóc, không chịu chơi, làm phiền người lớn: bé quấy suốt đêm * đứa bé không khoẻ nên hay quấy
gây điều rầy rà, cản trở, không để cho yên ổn: chưa sáng đã mò đến quấy
(khẩu ngữ) nghịch ngợm một cách vui nhộn: tiết mục ấy quấy quá * tính thằng bé rất quấy
(phương ngữ) sai, trái với lẽ phải: nói rõ phải quấy