Ấn T để tra

quần chúng 

danh từ
 

những người dân bình thường trong xã hội (trong quan hệ với lực lượng lãnh đạo, nói tổng quát): sự nghiệp của quần chúng * xa rời quần chúng 

số đông người ngoài đảng và là đối tượng lãnh đạo trực tiếp của một tổ chức đảng (nói trong quan hệ với tổ chức đảng ấy): cán bộ Đảng viên phải đi sâu, đi sát quần chúng 

(khẩu ngữ) người ngoài đảng (nói trong quan hệ với đảng lãnh đạo): một quần chúng tích cực