Ấn T để tra

quần thể 

danh từ
 

tập hợp các cá thể sinh vật cùng loài, sống cùng một nơi: quần thể san hô * quần thể động vật quý hiếm 

tổ hợp kiến trúc không gian nhất quán, gồm những nhà cửa, công trình, tượng đài bố trí một cách hợp lí, xây dựng với một ý đồ tư tưởng - nghệ thuật nhất định: quần thể kiến trúc