Ấn T để tra

quẩn 

động từ
 

di chuyển quanh một điểm, một phạm vi hẹp, không rời xa ra được: khói quẩn trong phòng * gà què ăn quẩn cối xay (tng) 

bị vướng víu hoặc bị cản trở trong sự vận động, di chuyển: làm quẩn chân người khác 

tính từ
 

thiếu sáng suốt, không còn có khả năng suy nghĩ để tìm ra lối thoát tích cực: tính quẩn * hay nghĩ quẩn