Ấn T để tra

quẩy 

danh từ
 

món ăn làm bằng bột mì vắt thành thỏi dài, rán phồng.

động từ
 

mang đi bằng quang gánh: quẩy gánh hàng rong * quẩy đôi thùng đi gánh nước 

(hiếm) mang đi bằng cách móc vào một đầu đòn đặt trên vai: quẩy khăn gói ra đi