Ấn T để tra

quẫy 

động từ
 

vận động mạnh cơ thể hoặc bộ phận cơ thể ở trong nước theo nhiều hướng khác nhau: tiếng cá quẫy mạnh dưới ao * quẫy người trong nước 

cố sức cử động mạnh theo nhiều hướng khác nhau nhằm thoát khỏi một tình trạng nào đó: đứa bé quẫy khỏi tay người lạ