Ấn T để tra

quậy 

động từ

(Phương ngữ) như quẫy (ng1): cá quậy đục nước 

như quấy (ng1): quậy cho tan đường * dùng thìa quậy mạnh 

động từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) phá rối, không để cho yên: thằng nhỏ quậy quá!