Ấn T để tra

quắn 

tính từ
 

(khẩu ngữ) rất quăn, có vẻ như xoắn lại: tóc quắn tít 

(thông tục) ở trạng thái co rúm lại: chè pha đặc quắn lưỡi * phết cho quắn đít