Ấn T để tra

quằn 

tính từ
 

ở trạng thái không còn sắc, nhọn, do đâm, chém mạnh phải vật cứng hơn: dao bị quằn lưỡi * quằn mũi khoan 

ở trạng thái bị cong xuống do bị đè quá nặng: gánh nặng quằn cả đòn gánh * quằn người vì đau đớn * con giun xéo lắm cũng quằn (tng)