Ấn T để tra

quẳng 

động từ
 

thẳng tay quăng đi, ném đi: quẳng ba lô xuống đất * quẳng xuống ao 

(khẩu ngữ) vứt đi, bỏ đi một cách không thương tiếc: quẳng tiền vào cờ bạc * tờ giấy ấy chỉ đáng quẳng vào sọt rác