Ấn T để tra

quyện (phương ngữ quện)

động từ
 

cùng với nhau làm thành một khối không thể tách rời, tựa như xoắn chặt, bện chặt vào nhau: hương cốm quyện với mùi lá sen * tiếng đàn và tiếng hát quyện vào nhau