Ấn T để tra

quệt 

động từ
 

chạm vào và đưa sát trên bề mặt theo một vệt dài: hai chiếc xe quệt nhẹ vào nhau * gấu quần quệt đất 

làm động tác quệt để lấy riêng ra hoặc để bôi, phết hay chùi sạch đi một ít chất dính: quệt hồ lên phong bì * hai tay quệt nước mắt 

danh từ
 

(hiếm) như vệt: một quệt mực giữa trang giấy * quệt đèn pha