Ấn T để tra

quốc lủi 

danh từ
 

(khẩu ngữ) rượu gạo nấu bằng phương pháp thủ công, có màu trong suốt, nồng độ cao (thời Pháp thuộc thường phải nấu lậu): mua một chai quốc lủi