qua
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới: "Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?" (Cdao)
di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật: dắt cụ già qua đường * qua sông * "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao)
đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định: qua nhà hàng xóm chơi * qua Nhật dự hội nghị
từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác: nhảy qua mương * nhìn qua cửa sổ * nói qua chuyện khác
sống hết một quãng thời gian nào đó: qua mấy cái Tết xa nhà * qua thời khó khăn
trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ: một năm đã qua * mấy tiếng đồng hồ trôi qua * nhắc lại những chuyện đã qua
bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định: qua năm mới * đời này qua đời khác * sắp qua mùa xuân
chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó: qua một lớp tập huấn * qua khâu kiểm tra
tránh được sự chú ý: cố tìm cách để qua mắt địch * mọi việc không qua được mắt anh ta
(làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết: đọc qua bức thư * chỉ nghe qua cũng đủ hiểu * là qua cái áo
từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến: chuyển tiền qua bưu điện * quen biết qua một người bạn * kiểm nghiệm qua thực tế
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định: hết sạch tiền, không còn qua một đồng * không nói qua một câu