quan
(cũ) (đôi khi tiêu cực) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân: quan văn * cửa quan * miệng nhà quan có gang có thép (tng)
(cũ, cũng quan tiền) đơn vị tiền tệ cũ, thời phong kiến, bằng 10 tiền.
(khẩu ngữ) đồng franc