Ấn T để tra

quan viên 

danh từ
 

() (hiếm) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát).

người có địa vị ở làng xã, được miễn phu phen, tạp dịch dưới thời phong kiến, thực dân (phân biệt với dân đen; nói khái quát): các quan viên trong làng 

người chơi hát ả đào, trong quan hệ với các ả đào.

(trang trọng) quan khách, những người tham dự cuộc vui nói chung: kính mời quan viên hai họ