Ấn T để tra

quang quác 

động từ
 

từ mô phỏng tiếng kêu to, liên tiếp của gà, ngỗng và một số loại chim lớn: tiếng gà kêu quang quác 

(khẩu ngữ) nói, la rất to, gây cảm giác khó chịu (hàm ý mỉa mai, coi thường): suốt ngày quang quác, điếc cả tai * quang quác cái mồm