Ấn T để tra

quanh 

danh từ
 

phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó: rào dây thép gai quanh tường * ngồi vây quanh đống lửa 

những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát): tìm quanh * chạy quanh * dạo quanh thành phố 

động từ
 

di chuyển theo đường vòng: đạp xe quanh lại 

tính từ
 

(đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc: khúc quanh của con sông * dòng nước uốn quanh 

(nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề: chối quanh * nói dối quanh * "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)