Ấn T để tra

quanh quất 

danh từ
 

ở quanh nơi nào đó, không xa: nhìn quanh quất không một bóng người 

tính từ
 

(hiếm) quanh co, không thẳng: "Đường đi quanh quất ruột dê, Chim kêu, vượn hú dựa kề bên non." (ca dao)