Ấn T để tra

quay quắt 

tính từ
 

(hiếm) xảo trá, tráo trở, hay lừa lọc: con người quay quắt * lòng dạ quay quắt 

tính từ
 

(phương ngữ) ở mức độ đứng ngồi không yên: nhớ quay quắt