quen
do có tiếp xúc hoặc có quan hệ mà đã hiểu biết, thông thuộc: nhận ra người quen * trước lạ sau quen * "Chim quyên ăn trái nhãn lồng, Thia thia quen chậu, vợ chồng quen hơi." (ca dao)
đã làm nhiều lần đến mức thành nếp, hoặc đã tiếp xúc nhiều lần trong đời sống đến mức hoàn toàn thích nghi: quen dậy sớm * nói bậy quen mồm * chưa quen với cuộc sống thành thị