Ấn T để tra

quyến 

danh từ
 

lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng.

động từ
 

(hiếm) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình: quyến gió rủ mây 

có sự gắn bó về tình cảm, không muốn rời xa: "Gió vào ve vuốt má đào, Má đào quyến gió, lối nào gió ra?" (ca dao)