Ấn T để tra

quyết 

danh từ
 

nhóm thực vật có thân, rễ, lá thật sự, nhưng không có hoa, sinh sản bằng bào tử.

động từ
 

định dứt khoát làm việc gì, sau khi đã cân nhắc: còn phân vân nên chưa dám quyết * "Đã gần chi có điều xa, Đá vàng đã quyết, phong ba cũng liều." (TKiều) 

nhất định thực hiện bằng được điều đã định, bất kể khó khăn, trở lực: quyết không lùi bước * quyết làm cho bằng được 

(hiếm) khẳng định dứt khoát (về việc gì): tôi quyết với anh là chúng ta sẽ thắng 

trợ từ
 

(khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm ý phủ định dứt khoát: việc này quyết không để xảy ra sai sót