Ấn T để tra

quyết đoán 

động từ
 

(hiếm) phán đoán một cách quả quyết: quyết đoán rằng mọi việc sẽ tốt đẹp 

tính từ
 

có những quyết định nhanh chóng và dứt khoát, không do dự, e dè: tính quyết đoán * quyết đoán mọi vấn đề