Ấn T để tra

quyết nghị 

động từ
 

(tập thể) quyết định sau khi đã bàn bạc, thảo luận (một vấn đề thường là quan trọng): nhất trí quyết nghị * bàn bạc kĩ mới đi đến quyết nghị 

danh từ
 

(Ít dùng) như nghị quyết: ra quyết nghị