rà
(hiếm) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm: chiếc trực thăng rà khắp vùng rừng
(tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm: rà tên trong danh sách * xe rà mìn
xem lại từng chi tiết xem có gì sai sót không: rà sổ sách * rà lại các khoản thu chi * rà lại từ đầu xem sai ở đâu