rác
những thứ vụn vặt không dùng đến hoặc đã qua sử dụng bị vứt bỏ (nói tổng quát): gom rác lại một chỗ * đổ rác * bói ra ma, quét nhà ra rác (tng)
bẩn vì có nhiều rác: nhặt mấy thứ đó về chỉ tổ làm rác nhà