Ấn T để tra

ráo 

tính từ
 

đã khô, đã hết nước: nét chữ chưa ráo mực * quạt cho ráo mồ hôi * "Vì ai nước mắt sụt sùi, Khăn lau không ráo, áo chùi không khô." (ca dao) 

phụ từ
 

(khẩu ngữ) hết tất cả, không chừa một ai, một cái gì: đồ đạc, hành lí bị mất ráo * chẳng biết gì ráo