Ấn T để tra

ráp 

động từ
 

lắp, ghép lại cho khớp vào với nhau: ráp các linh kiện của máy * ráp thông tin * cố ráp các mảnh vỡ lại với nhau 

(phương ngữ, khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì: ráp lại hỏi chuyện 

động từ
 

(phương ngữ, hiếm)

tính từ
 

có nhiều nốt hoặc vết nhỏ lồi lên trên bề mặt, sờ vào thấy không mịn: mặt gỗ bào còn ráp * sờ lên mặt vải thấy ráp * bàn tay thô ráp