Ấn T để tra

rát 

tính từ
 

có cảm giác khó chịu ở da, như khi bị bỏng: rát như phải bỏng * rát lưỡi * gần lửa rát mặt (tng) 

(hiếm) có tác động gây ra cảm giác nóng, bỏng ở da: nắng rát * mặt đường bỏng rát 

(khẩu ngữ) (hoạt động nào đó) diễn ra dữ dội và dồn dập: đuổi rát phía sau * pháo địch bắn rất rát 

tính từ
 

(phương ngữ, hiếm)