Ấn T để tra

ráy 

danh từ
 

cây thân cỏ mọc hoang, phiến lá hình mũi tên, cụm hoa có mo bao phía ngoài, củ ăn ngứa.

danh từ
 

chất nhờn màu vàng do ống tai ngoài tiết ra: lấy ráy tai