Ấn T để tra

râm ran 

tính từ
 

(nhiều tiếng cười nói hay tiếng kêu) hoà vào nhau rộn rã: cười nói râm ran * ve kêu râm ran 

ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể: ngứa râm ran khắp người