Ấn T để tra

râu 

danh từ
 

lông cứng mọc ở cằm và phía trên môi trên, thường ở đàn ông hoặc ở một số loài động vật: cạo râu * vuốt râu hùm (tng) 

cơ quan xúc giác, hình râu, mọc ở đầu một số sâu bọ, tôm, cá: râu tôm * râu cá chép 

bộ phận của hoa ở một số cây: râu ngô