Ấn T để tra

rèm 

danh từ
 

vật hình tấm, bằng vải hoặc đan bằng tre, trúc, dùng để che và trang trí ở cửa: rèm cửa * buông rèm * "Đêm qua nằm trọ nhà hàng, Rèm thưa gió lọt lòng càng nhớ thương." (ca dao)