rê
(phương ngữ) bánh (thuốc lào, thuốc lá sợi): mua mấy rê thuốc để hút dần
(nốt re).
kéo lê hoặc trượt dài trên mặt nền: mỏ neo bị kéo rê trên nền cát * xe rê bánh trên mặt đường lầy lội
di chuyển đều đều, liên tục trên bề mặt hay theo phương nằm ngang: rê bóng rất khéo * thao tác rê chuột trên màn hình
làm sạch thóc bằng cách đổ cho thóc rơi chậm và đều từ trên cao xuống trước gió, cho những hạt lép, trấu, bụi bay đi: rê thóc