Ấn T để tra

rên 

động từ
 

phát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể: rên ư ử * cất tiếng rên khe khẽ 

(khẩu ngữ) kêu ca, than phiền (hàm ý coi thường): suốt ngày rên là không có tiền