Ấn T để tra

rình 

động từ
 

kín đáo quan sát để theo dõi hoặc để chờ cơ hội thuận tiện mà hành động: mèo rình chuột * rình trộm * rình lúc không ai để ý là chuồn mất 

(khẩu ngữ, hiếm) như chực: ngọn đèn dầu leo lét chỉ rình tắt