Ấn T để tra

rìu 

danh từ
 

dụng cụ dùng để đẽo, chặt, có cán cầm và một lưỡi sắc hình thang tra thẳng góc vào cán: dùng rìu bổ củi * múa rìu qua mắt thợ (tng)